Bước tới nội dung

triện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔn˨˩tʂiə̰ŋ˨˨tʂiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiən˨˨tʂiə̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

triện

  1. Lối viết chữ Trung Quốc thường dùng để khắc dấu.
  2. Con dấu của chánh tổng, lý trưởng thời xưa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]