truyện ngắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩ ŋan˧˥tʂwiə̰ŋ˨˨ ŋa̰ŋ˩˧tʂwiəŋ˨˩˨ ŋaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˨˨ ŋan˩˩tʂwiə̰n˨˨ ŋan˩˩tʂwiə̰n˨˨ ŋa̰n˩˧

Danh từ[sửa]

truyện ngắn

  1. Truyện hư cấu, không dài, ít tình tiết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]