tóc tơ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tawk˧˥ təː˧˧ | ta̰wk˩˧ təː˧˥ | tawk˧˥ təː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tawk˩˩ təː˧˥ | ta̰wk˩˧ təː˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
[sửa]tóc tơ
- (Cũ; vch.) . Sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát), dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng.
- Kể hết tóc tơ.
- (Cũ; vch.) . Việc kết tóc xe tơ; tình duyên vợ chồng. Trao lời.
- Tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tóc tơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)