uyên ương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wiən˧˧ ɨəŋ˧˧wiəŋ˧˥ ɨəŋ˧˥wiəŋ˧˧ ɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wiən˧˥ ɨəŋ˧˥wiən˧˥˧ ɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

uyên ương

  1. Chim trời cùng họ với vịt, sốngnước, con đực (uyên) và con cái (ương) sống không bao giờ rời nhau; thường dùng trong văn chương để cặp vợ chồng đẹp đôi, gắn bó.
    đôi uyên ương

Tham khảo[sửa]

  • Uyên ương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam