uỵch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
wḭʔk˨˩wḭt˨˨wɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
wik˨˨wḭk˨˨

Tính từ[sửa]

uỵch

  1. Có âm thanh như tiếng ngã hay tiếng đấm mạnh.
    Ngã uỵch.
    Đấm uỵch.
  2. Từ mô phỏng tiếng động to, trầmgọn giống như tiếng vật nặng rơi xuống đất.
    ngã đánh uỵch
    từ trên giường, nhảy uỵch xuống đất

Động từ[sửa]

uỵch

  1. (Thông tục) Đánh mạnh bằng quả đấm hoặc khuỷu tay.
    uỵch cho một trận
    hai thằng đang uỵch nhau

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam