volée

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Pháp (Ba Lê)

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực volé
/vɔ.le/
volés
/vɔ.le/
Giống cái volée
/vɔ.le/
volées
/vɔ.le/

volée gc /vɔ.le/

  1. Xem volé

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
volée
/vɔ.le/
volées
/vɔ.le/

volée gc /vɔ.le/

  1. Người mất cắp, người mất trộm.
  2. Sự bay, tầm bay, lượt bay.
    L’oiseau traverse le lac d’une seule volée — con chim chỉ một lượt bay là qua hồ
  3. Đàn chim bay.
    Une volée de moineaux — một đàn chim sẻ bay
  4. Đám (người).
    Une volée d’enfants — một đám trẻ em
  5. Cấp, cỡ.
    Personne de haute volée — người ở cấp cao
    escroc de haute volée — tên bịp cỡ bự, tên đại bịp
  6. Loạt, hồi.
    Une volée de coups de poings — một loạt thụi túi bụi
    Une volée d’obus — một loạt đạn súng cối
  7. Trận đòn.
  8. Sự nện xuống (của búa).
  9. (Thể thao) Quả vôlê.
  10. Cần (của cần trục).
  11. Nhịp (cầu quay, cầu thang gác).
    à la volée — (thể thao) đang trên không, chưa chạm đất
    Attraper une balle à la volée — bắt bóng chưa chạm đất
    à la volée — rất nhanh, rất lẹ
    Saisir une allusion à la volée — nắm được rất nhanh một lời bóng gió
    à la volée — liên hồi
    Sonner à la volée — kéo chuông liên hồi
    Semer à la volée — gieo vãi
    Fermer une porte à la volée — đóng sập cửa lại
    à toute volée — dang rộng cánh tay, mạnh
    Lancer à toute volée — quăng mạnh
    prendre sa volée — bay lên, bay đi
    prendre sa volée — rời khỏi gia đình mà tự lập

Tham khảo[sửa]