volée
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /vɔ.le/
Pháp (Ba Lê) | [vɔ.le] |
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | volé /vɔ.le/ |
volés /vɔ.le/ |
Giống cái | volée /vɔ.le/ |
volées /vɔ.le/ |
volée gc /vɔ.le/
- Xem volé
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
volée /vɔ.le/ |
volées /vɔ.le/ |
volée gc /vɔ.le/
- Người mất cắp, người mất trộm.
- Sự bay, tầm bay, lượt bay.
- L’oiseau traverse le lac d’une seule volée — con chim chỉ một lượt bay là qua hồ
- Đàn chim bay.
- Une volée de moineaux — một đàn chim sẻ bay
- Đám (người).
- Une volée d’enfants — một đám trẻ em
- Cấp, cỡ.
- Personne de haute volée — người ở cấp cao
- escroc de haute volée — tên bịp cỡ bự, tên đại bịp
- Loạt, hồi.
- Une volée de coups de poings — một loạt thụi túi bụi
- Une volée d’obus — một loạt đạn súng cối
- Trận đòn.
- Sự nện xuống (của búa).
- (Thể thao) Quả vôlê.
- Cần (của cần trục).
- Nhịp (cầu quay, cầu thang gác).
- à la volée — (thể thao) đang trên không, chưa chạm đất
- Attraper une balle à la volée — bắt bóng chưa chạm đất
- à la volée — rất nhanh, rất lẹ
- Saisir une allusion à la volée — nắm được rất nhanh một lời bóng gió
- à la volée — liên hồi
- Sonner à la volée — kéo chuông liên hồi
- Semer à la volée — gieo vãi
- Fermer une porte à la volée — đóng sập cửa lại
- à toute volée — dang rộng cánh tay, mạnh
- Lancer à toute volée — quăng mạnh
- prendre sa volée — bay lên, bay đi
- prendre sa volée — rời khỏi gia đình mà tự lập
Tham khảo
[sửa]- "volée", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)