Bước tới nội dung

vũng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔuŋ˧˥juŋ˧˩˨juŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵŋ˩˧vuŋ˧˩vṵŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vũng

  1. Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại.
    Vũng nước trên mặt đường.
    Sa vũng lầy.
    Vũng máu.
  2. Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được.
    Vũng Cam Ranh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]