whitewash
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈʍɑɪt.ˌwɔʃ/
Danh từ[sửa]
whitewash /ˈʍɑɪt.ˌwɔʃ/
- Nước vôi (quét tường).
- (Nghĩa bóng) Sự thanh minh; sự minh oan.
Ngoại động từ[sửa]
whitewash ngoại động từ /ˈʍɑɪt.ˌwɔʃ/
- Quét vôi trắng.
- (Nghĩa bóng) Thanh minh; minh oan.
- to whitewash the reputation of a person — thanh minh để giữ thanh danh cho ai
- (Dạng bị động) Được toà án xử và được kinh doanh lại (người vỡ nợ).
Chia động từ[sửa]
whitewash
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "whitewash". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)