thanh minh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ mïŋ˧˧ | tʰan˧˥ mïn˧˥ | tʰan˧˧ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ mïŋ˧˥ | tʰajŋ˧˥˧ mïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]thanh minh
- Tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 4,
- Hoặc.
- Tháng tư dương lịch, thường vào khoảng tháng hai, tháng ba âm lịch, có tục đi thăm viếng sửa sang mồ mả.
Động từ
[sửa]thanh minh
- Giải thích cho người ta hiểu để không còn quy lỗi hoặc nói chung nghĩ xấu cho mình hay cho ai đó, trong sự việc nào đó.
- Thanh minh để tránh mọi sự hiểu lầm.
- Khuyết điểm rành rành, còn cố thanh minh.
- Thanh minh cho bạn.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]- tiếng Anh: explain
Tham khảo
[sửa]- "thanh minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)