worship
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈwɜː.ʃɪp/
![]() | [ˈwɜː.ʃɪp] |
Danh từ[sửa]
worship /ˈwɜː.ʃɪp/
- (Tôn giáo) Sự thờ cúng, sự cúng bái.
- freedom of worship — sự tự do thờ cúng
- a worship place of worship — nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ
- Sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng.
- to win worship — được tôn kính, được tôn sùng
Thành ngữ[sửa]
- your (his) Worship: Ngài.
Ngoại động từ[sửa]
worship ngoại động từ /ˈwɜː.ʃɪp/
Chia động từ[sửa]
worship
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to worship | |||||
Phân từ hiện tại | worshipping | |||||
Phân từ quá khứ | worshipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | worship | worship hoặc worshippest¹ | worships hoặc worshippeth¹ | worship | worship | worship |
Quá khứ | worshipped | worshipped hoặc worshippedst¹ | worshipped | worshipped | worshipped | worshipped |
Tương lai | will/shall² worship | will/shall worship hoặc wilt/shalt¹ worship | will/shall worship | will/shall worship | will/shall worship | will/shall worship |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | worship | worship hoặc worshippest¹ | worship | worship | worship | worship |
Quá khứ | worshipped | worshipped | worshipped | worshipped | worshipped | worshipped |
Tương lai | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | worship | — | let’s worship | worship | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
worship nội động từ /ˈwɜː.ʃɪp/
- Đi lễ.
Chia động từ[sửa]
worship
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to worship | |||||
Phân từ hiện tại | worshipping | |||||
Phân từ quá khứ | worshipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | worship | worship hoặc worshippest¹ | worships hoặc worshippeth¹ | worship | worship | worship |
Quá khứ | worshipped | worshipped hoặc worshippedst¹ | worshipped | worshipped | worshipped | worshipped |
Tương lai | will/shall² worship | will/shall worship hoặc wilt/shalt¹ worship | will/shall worship | will/shall worship | will/shall worship | will/shall worship |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | worship | worship hoặc worshippest¹ | worship | worship | worship | worship |
Quá khứ | worshipped | worshipped | worshipped | worshipped | worshipped | worshipped |
Tương lai | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship | were to worship hoặc should worship |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | worship | — | let’s worship | worship | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "worship". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)