xuất thân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ tʰən˧˧ | swə̰k˩˧ tʰəŋ˧˥ | swək˧˥ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ tʰən˧˥ | swə̰t˩˧ tʰən˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
xuất thân
- Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào.
- Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần làm bia (Tự tình khúc)
Tham khảo[sửa]
- "xuất thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)