Khác biệt giữa bản sửa đổi của “correspond”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: sv:correspond
RoggBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.6.2) (robot Thêm: ja:correspond
Dòng 32: Dòng 32:
[[io:correspond]]
[[io:correspond]]
[[it:correspond]]
[[it:correspond]]
[[ja:correspond]]
[[kn:correspond]]
[[kn:correspond]]
[[ko:correspond]]
[[ko:correspond]]

Phiên bản lúc 20:03, ngày 12 tháng 5 năm 2011

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˌkɔr.ə.ˈspɑːnd/

Nội động từ

correspond nội động từ /ˌkɔr.ə.ˈspɑːnd/

  1. Xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với.
    expenses do not correspond to income — chi tiêu không phù hợp với thu nhập
    to correspond do sample — đúng với hàng mẫu
  2. Tương đương, đối nhau.
    the American Congress corresponds to the British Parliament — quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh
    the two windows do not correspond — hai cửa sổ không cân đối nhau
  3. Giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ.

Chia động từ

Tham khảo