Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:sủa, en:sủa
Dòng 30: Dòng 30:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[chr:sủa]]
[[en:sủa]]
[[fj:sủa]]
[[fj:sủa]]
[[fr:sủa]]
[[fr:sủa]]

Phiên bản lúc 23:58, ngày 4 tháng 9 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swa̰ː˧˩˧ʂuə˧˩˨ʂuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuə˧˩ʂṵʔə˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sủa

  1. (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.
  2. (Người) Từ dùng để sỉ nhục câu nói của người khác
    Mày sủa nhiều quá vậy mày.

Tham khảo

{{-trans-))