Bước tới nội dung

ếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ep˧˥ḛp˩˧ep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ep˩˩ḛp˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

ếp

  1. Th. Tiếng người ngồi trên xe kêu để cho người đi đường tránh (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]