Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bình thường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: li:bình thường |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|bình|thường}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|ì|n|h}} {{VieIPA|t|h|ư|ờ|n|g}}/}} |
|||
{{-adj-}} |
{{-adj-}} |
Phiên bản lúc 06:29, ngày 19 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ | ɓïn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | ɓɨn˨˩ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ |
Tính từ
bình thường
- Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt
- Sức học bình thường
- Thời tiết bình thường.
Dịch
Phó từ
bình thường
- (Dùng làm phần phụ trong câu) . Thường ngày
- Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.
Dịch
Tham khảo
- "bình thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)