Thể loại được dùng nhiều nhất
Giao diện
Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #1 đến #50.
- Danh từ (153.144 trang)
- Mục từ tiếng Anh (110.446 trang)
- Danh từ tiếng Anh (63.504 trang)
- Tính từ (52.289 trang)
- Động từ (45.113 trang)
- Mục từ tiếng Pháp (44.784 trang)
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA (41.540 trang)
- Mục từ tiếng Việt (40.173 trang)
- Mục từ tiếng Nga (35.823 trang)
- Pages with entries (32.886 trang)
- Pages with 0 entries (32.864 trang)
- Danh từ tiếng Pháp (29.372 trang)
- Tính từ tiếng Anh (24.966 trang)
- Động từ tiếng Anh (22.373 trang)
- Chia động từ (18.051 trang)
- Chia động từ tiếng Anh (17.897 trang)
- Danh từ tiếng Nga (15.020 trang)
- Danh từ tiếng Việt (14.184 trang)
- Ngoại động từ (12.315 trang)
- Động từ tiếng Nga (11.290 trang)
- Tính từ tiếng Pháp (11.143 trang)
- Mục từ tiếng Na Uy (10.553 trang)
- Phó từ (9.159 trang)
- Động từ tiếng Việt (8.283 trang)
- tiếng Anh entries with incorrect language header (7.443 trang)
- Tính từ tiếng Nga (7.418 trang)
- Mục từ chưa xếp theo loại từ (7.292 trang)
- Danh từ tiếng Na Uy (6.497 trang)
- Tính từ tiếng Việt (6.038 trang)
- Mục từ biến thể tiếng Anh (6.016 trang)
- Động từ tiếng Pháp (5.963 trang)
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít (5.559 trang)
- Hình thức quá khứ (5.553 trang)
- Phân từ quá khứ (5.547 trang)
- Phó từ tiếng Anh (5.219 trang)
- Địa danh (4.997 trang)
- Mục từ dùng mẫu (4.879 trang)
- Nội động từ (4.816 trang)
- Biến thể hình thái động từ tiếng Anh (4.639 trang)
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm (4.558 trang)
- Số (4.518 trang)
- Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor (4.279 trang)
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng (4.162 trang)
- Danh từ riêng (4.090 trang)
- Địa danh tiếng Việt (3.475 trang)
- Mục từ tiếng Quan Thoại (3.162 trang)
- Danh từ số nhiều (3.110 trang)
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa (2.985 trang)
- tiếng Việt entries with incorrect language header (2.842 trang)
- Mục từ chữ Hán (2.827 trang)