Thể loại được dùng nhiều nhất
Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #1 đến #50.
- Danh từ (144.579 trang)
- Mục từ tiếng Anh (112.248 trang)
- Danh từ tiếng Anh (63.416 trang)
- Tính từ (52.214 trang)
- Mục từ tiếng Pháp (44.098 trang)
- Động từ (44.051 trang)
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA (40.409 trang)
- Mục từ tiếng Việt (39.046 trang)
- Mục từ tiếng Nga (35.807 trang)
- Danh từ tiếng Pháp (29.376 trang)
- Động từ tiếng Anh (26.894 trang)
- Tính từ tiếng Anh (24.963 trang)
- Chia động từ (22.553 trang)
- Chia động từ tiếng Anh (22.416 trang)
- Danh từ tiếng Nga (15.014 trang)
- Danh từ tiếng Việt (13.432 trang)
- Ngoại động từ (12.316 trang)
- Động từ tiếng Nga (11.290 trang)
- Tính từ tiếng Pháp (11.144 trang)
- Mục từ tiếng Na Uy (10.552 trang)
- Phó từ (9.136 trang)
- Động từ tiếng Việt (8.045 trang)
- Tính từ tiếng Nga (7.417 trang)
- Mục từ chưa xếp theo loại từ (7.401 trang)
- Danh từ tiếng Na Uy (6.498 trang)
- Động từ tiếng Pháp (5.963 trang)
- Tính từ tiếng Việt (5.865 trang)
- Hình thức quá khứ (5.571 trang)
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít (5.566 trang)
- Phân từ quá khứ (5.565 trang)
- Phân từ hiện tại (5.545 trang)
- Phó từ tiếng Anh (5.218 trang)
- Địa danh (4.826 trang)
- Nội động từ (4.816 trang)
- Mục từ dùng mẫu (4.725 trang)
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm (4.557 trang)
- Địa danh tiếng Việt (3.477 trang)
- Số (3.315 trang)
- Mục từ tiếng Quan Thoại (2.866 trang)
- Mục từ chữ Hán (2.813 trang)
- tiếng Việt links with redundant alt parameters (2.689 trang)
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng (2.675 trang)
- Ký tự chữ viết chữ Hán (2.477 trang)
- Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode (2.430 trang)
- Danh từ tiếng Quan Thoại (2.416 trang)
- Danh từ riêng (2.177 trang)
- Động từ tiếng Na Uy (2.173 trang)
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs (2.165 trang)
- Mục từ tiếng Tày (2.162 trang)
- Mục từ sơ khai (2.070 trang)