Thể loại được dùng nhiều nhất
Dưới đây là cho tới 50 kết quả từ #1 đến #50.
- Danh từ (145.430 trang)
- Mục từ tiếng Anh (110.893 trang)
- Danh từ tiếng Anh (63.425 trang)
- Tính từ (52.311 trang)
- Động từ (44.165 trang)
- Mục từ tiếng Pháp (44.098 trang)
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA (40.599 trang)
- Mục từ tiếng Việt (39.235 trang)
- Mục từ tiếng Nga (35.808 trang)
- Danh từ tiếng Pháp (29.376 trang)
- Động từ tiếng Anh (25.507 trang)
- Tính từ tiếng Anh (24.964 trang)
- Chia động từ (21.172 trang)
- Chia động từ tiếng Anh (21.029 trang)
- Danh từ tiếng Nga (15.015 trang)
- Danh từ tiếng Việt (13.561 trang)
- Ngoại động từ (12.315 trang)
- Trang có lỗi kịch bản (12.066 trang)
- Động từ tiếng Nga (11.290 trang)
- Tính từ tiếng Pháp (11.144 trang)
- Mục từ tiếng Na Uy (10.552 trang)
- Phó từ (9.140 trang)
- Động từ tiếng Việt (8.073 trang)
- Tính từ tiếng Nga (7.418 trang)
- Mục từ chưa xếp theo loại từ (7.400 trang)
- Danh từ tiếng Na Uy (6.498 trang)
- Động từ tiếng Pháp (5.963 trang)
- Tính từ tiếng Việt (5.891 trang)
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít (5.566 trang)
- Hình thức quá khứ (5.559 trang)
- Phân từ quá khứ (5.553 trang)
- Phó từ tiếng Anh (5.218 trang)
- Địa danh (4.866 trang)
- Nội động từ (4.814 trang)
- Mục từ dùng mẫu (4.725 trang)
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm (4.557 trang)
- Số (3.496 trang)
- Địa danh tiếng Việt (3.478 trang)
- tiếng Anh entries with incorrect language header (3.351 trang)
- Mục từ chữ Hán (2.815 trang)
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng (2.707 trang)
- tiếng Việt links with redundant alt parameters (2.704 trang)
- Mục từ tiếng Quan Thoại (2.689 trang)
- Ký tự chữ viết chữ Hán (2.479 trang)
- Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode (2.430 trang)
- Danh từ tiếng Quan Thoại (2.314 trang)
- Danh từ riêng (2.203 trang)
- Động từ tiếng Na Uy (2.173 trang)
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs (2.167 trang)
- Mục từ tiếng Tày (2.163 trang)