Bước tới nội dung

Điền Đan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤n˨˩ ɗaːn˧˧ɗiəŋ˧˧ ɗaːŋ˧˥ɗiəŋ˨˩ ɗaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˧˧ ɗaːn˧˥ɗiən˧˧ ɗaːn˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Điền Đan

  1. Người thời Chiến Quốc, có tài sử dụng trâu vào chiến trận. lần Điền Đan đã cho cắm dao nhọn vào đầu trâu rồi buộc giẻ tẩm dầu vào đuôi trâu đốt, đàn trâu bị đốt đã điên cuồng xông vào trận địa giặc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]