Bước tới nội dung

đẩy xe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰j˧˩˧˧˧ɗəj˧˩˨˧˥ɗəj˨˩˦˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəj˧˩˧˥ɗə̰ʔj˧˩˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

đẩy xe

  1. Do chữ thôi cốc (đẩy bánh xe). Đời xưa, khi sai tướng đi đánh giặc, vua thường tự mình đẩy vào xe của viên tướng một cái, để tỏ ý tôn trọng. Câu này ý nói.
    Vua nhà.
    Minh sai.
    Hồ.
    Tôn.
    Hiến đi đánh.
    Từ.
    Hải là một việc rất quan trọng

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]