địa ngục, thiên đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ ŋṵʔk˨˩ tʰiən˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ɗḭə˨˨ ŋṵk˨˨ tʰiəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ɗiə˨˩˨ ŋuk˨˩˨ tʰiəŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ ŋuk˨˨ tʰiən˧˥ ɗɨəŋ˧˧ɗḭə˨˨ ŋṵk˨˨ tʰiən˧˥ ɗɨəŋ˧˧ɗḭə˨˨ ŋṵk˨˨ tʰiən˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧

Định nghĩa[sửa]

địa ngục, thiên đường

  1. Theo giáo lý đạo Phật thì những người độc ác sau khi chết phải xuống địa ngục để chịu tội, còn hồn những người l­ơng thiện thì được lên thiên đường. ở đây ý nói nơi khổ ải và nơi sung sướng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]