Bình Khang
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ xaːŋ˧˧ | ɓïn˧˧ kʰaːŋ˧˥ | ɓɨn˨˩ kʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ xaːŋ˧˥ | ɓïŋ˧˧ xaːŋ˧˥˧ |
Danh từ riêng
[sửa]Bình Khang
- Chỉ chung chỗ kỹ nữ ở.
- Bình Khang là tên một phường ở kinh thành Trường An đời Đường, đây là nơi ở của các kỹ nữ.
- Khai Thiên di sự.
- Thành.
- Trường.
- An có phường.
- Bình.
- Khang là nơi ở của các kỹ nữ..
- Hàng năm các tân khoa tấn sĩ đến đó chơi..
- Phường.
- Bình.
- Khang ở gần cửa.
- Bắc nên cũng gọi là.
- Bắc lý
- Kiều.
- Bình Khang nấn ná bấy lâu.
- Yêu hoa yêu được một màu điểm trang.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "Bình Khang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)