Bước tới nội dung

Bình Khang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ xaːŋ˧˧ɓïn˧˧ kʰaːŋ˧˥ɓɨn˨˩ kʰaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ xaːŋ˧˥ɓïŋ˧˧ xaːŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Bình Khang

  1. Chỉ chung chỗ kỹ nữ ở.
  2. Bình Khangtên một phườngkinh thành Trường An đời Đường, đâynơi ở của các kỹ nữ.
  3. Khai Thiên di sự.
    Thành.
    Trường.
    An có phường.
    Bình.
    Khang là nơi ở của các kỹ nữ..
    Hàng năm các tân khoa tấn sĩ đến đó chơi..
    Phường.
    Bình.
    Khang ở gần cửa.
    Bắc nên cũng gọi là.
    Bắc lý
  4. Kiều.
  5. Bình Khang nấn ná bấy lâu.
  6. Yêu hoa yêu được một màu điểm trang.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]