Bảo Đài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːw˧˩˧ ɗa̤ːj˨˩ɓaːw˧˩˨ ɗaːj˧˧ɓaːw˨˩˦ ɗaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˩ ɗaːj˧˧ɓa̰ːʔw˧˩ ɗaːj˧˧

Địa danh[sửa]

Bảo Đài

  1. Vùng đồi caotỉnh Hà Bắc, Việt Nam. Phía tây bắcsông Thương, phía nam - sông Lục Nam, phía đông - các nhánh của sông Hoá và sông Lục Nam. Diện tích khoảng 625km2. Đỉnh cao nhất Bảo Đài 376m. Có các hồ chứa nước Cấm SơnQuân Thần. Cấu tạo chủ yếu bởi cát kếtđá phiến triat.
  2. Một thuộc huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.

Tham khảo[sửa]