Bước tới nội dung

Giấy sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˥ sɨəŋ˧˧jə̰j˩˧ ʂɨəŋ˧˥jəj˧˥ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˩˩ ʂɨəŋ˧˥ɟə̰j˩˧ ʂɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Giấy sương

  1. Do chữ "Lý sương", ý nói việc đời không phải tự nhiên đến, có căn do nên phàm việc gì cũng phải biết đề phòng lo liệu từ khi việc chưa đến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]