Bước tới nội dung

Lưu Dự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ zɨ̰ʔ˨˩lɨw˧˥ jɨ̰˨˨lɨw˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ ɟɨ˨˨lɨw˧˥ ɟɨ̰˨˨lɨw˧˥˧ ɟɨ̰˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Lưu Dự

  1. Làm tôi vua Khâm tôn đời Tống, đỗ Tiến nhà Kim, làm chức Thị Ngự sử nhưng từ nhỏ vốnngười vô hạnh. Khi Kim đánh Tống, Lưu Dự hàng Kim được kim phong quan chức rồi lập thành hoàng đế bù nhìn, đặt quốc hiệuĐại Tề, sau bị Kim phế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]