Bước tới nội dung

Núi Biêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nuj˧˥ ɓiəw˧˧nṵj˩˧ ɓiəw˧˥nuj˧˥ ɓiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nuj˩˩ ɓiəw˧˥nṵj˩˧ ɓiəw˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Núi Biêu

  1. phía bắc Chợ Bờ, huyện Đà Bắc tỉnh Hoà Bình. Giới hạn phía namsông Đà, phía đông - Ngòi La (đổ vào sông Đà ở Tu Vũ), phía tâybắc sông Săm (đổ vào sông Đà ở Dân Lập). Diện tích khoảng 310km2, cao 1196m. Vùng núi cuối cùng của dãy Hoàng Liên Sơn bị dòng sông Đà chặn lại. Rừng nhiệt đới ẩm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]