Nhớ người hàng bánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəː˧˥ ŋɨə̤j˨˩ ha̤ːŋ˨˩ ɓajŋ˧˥ɲə̰ː˩˧ ŋɨəj˧˧ haːŋ˧˧ ɓa̰n˩˧ɲəː˧˥ ŋɨəj˨˩ haːŋ˨˩ ɓan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəː˩˩ ŋɨəj˧˧ haːŋ˧˧ ɓajŋ˩˩ɲə̰ː˩˧ ŋɨəj˧˧ haːŋ˧˧ ɓa̰jŋ˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Nhớ người hàng bánh

  1. Ninh Vương nhà Đường chiếm cướp vợ người hàng bánh, đã trãi hàng năm người vợ vẫn nhớ thương người chồng . Ninh Vương cho gọi người hàng bánh đến, vợ chồng trông thấy nhau, cùng ứa nước mắt. Vương lại trả cho về đoàn tụ với nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]