Bước tới nội dung

Tinh Biểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ ɓiə̰w˧˩˧tïn˧˥ ɓiəw˧˩˨tɨn˧˧ ɓiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ ɓiəw˧˩tïŋ˧˥˧ ɓiə̰ʔw˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Tinh Biểu

  1. "Tinh"lá cờrìa thêu, Biểu"bêu tỏ.
  2. Ngày xưa, mỗi khi vua ban lời khen thưởng cho người tiết tháo, trung trinh thì thêu tờ khen ấy vào lá cờ hoặc ở bức biểu ban cho nên gọi là Tinh biểu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]