tính biểu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˥ ɓiə̰w˧˩˧tḭ̈n˩˧ ɓiəw˧˩˨tɨn˧˥ ɓiəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˩˩ ɓiəw˧˩tḭ̈ŋ˩˧ ɓiə̰ʔw˧˩

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

tính biểu

  1. Lá cờ nêu việc tốt. Những người có tài cao đức trọng thường được biểu dương bằng cờ, biển, bằng bia đá, tượng đồng. ở đây nói Hỉ đồng chếtnghĩa đáng được ghi ơn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]