Bước tới nội dung

Vạn Kiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔn˨˩ kiəp˧˥ja̰ːŋ˨˨ kiə̰p˩˧jaːŋ˨˩˨ kiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˨˨ kiəp˩˩va̰ːn˨˨ kiəp˩˩va̰ːn˨˨ kiə̰p˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Vạn Kiếp

  1. Khu vực sông thương tiếp nối với sông Thái Bình, bắc Phả Lại (Chí Linh, Hải Hưng) 5km, gần những chỗ giao nhau của sông Cầu, sông Thương, sông Đuống, sông Kinh Thày với sông Thái Bình. Vạn Kiếpcăn cứ thuỷ quân, quân cảng lớn thời Lí-Trần. Vạn Kiếp nayvùng Vạn Yên, Chí Linh, Hải Hưng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]