Bước tới nội dung

bù nhìn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Bù nhìn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳ˨˩ ɲi̤n˨˩ɓu˧˧ ɲin˧˧ɓu˨˩ ɲɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓu˧˧ ɲin˧˧

Danh từ

[sửa]

bù nhìn

  1. Vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để dọa chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự.
  2. Kẻ có chức vị mà không có quyền hành, chỉ làm theo lệnh người khác.
    Chính quyền bù nhìn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam