bệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḛʔt˨˩ɓḛt˨˨ɓəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓet˨˨ɓḛt˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

bệt

  1. (phương ngữ) Xem bết.

Phó từ[sửa]

bệt

  1. (ngồi hoặc nằm) Sát xuống đất, xuống sàn, không lót gì ở dưới.
    Ngồi bệt xuống bãi cỏ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]