Bước tới nội dung

bết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓet˧˥ɓḛt˩˧ɓəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓet˩˩ɓḛt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bết

  1. thứdính vào thành một lớp khá dày.
    Giày bết bùn
  2. Bận bịu nhiều công việc.
    Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.

Tham khảo

[sửa]