ba quân
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaː˧˧ kwən˧˧ | ɓaː˧˥ kwəŋ˧˥ | ɓaː˧˧ wəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˥ kwən˧˥ | ɓaː˧˥˧ kwən˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
- bá quan
Danh từ[sửa]
ba quân
- Ba cánh quân bao gồm tiền quân, trung quân, hậu quân hoặc tả quân, trung quân, hữu quân
- Ba cánh quân bao gồm hải quân, lục quân, không quân.
- Tất cả binh sĩ, quân đội nói chung.
- Thề trước ba quân .
- Ba quân chỉ ngọn cờ đào (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ba quân". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)