biểu mẫu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ məʔəw˧˥ | ɓiəw˧˩˨ məw˧˩˨ | ɓiəw˨˩˦ məw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ mə̰w˩˧ | ɓiəw˧˩ məw˧˩ | ɓiə̰ʔw˧˩ mə̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]biểu mẫu
- Mẫu để theo đó mà lập biểu thống kê.
- biểu mẫu thống kê
- lập đúng biểu mẫu quy định
- Mẫu được thiết kế trên máy tính, dựa theo đó mà nhập dữ liệu cho đúng cách.
- thiết kế biểu mẫu xuất nhập hàng hoá
- Một tài liệu có chỗ trống để điền vào, dùng để gửi thông tin chuẩn cho một tổ chức hoặc cơ quan.
Đồng nghĩa
[sửa]- tài liệu có chỗ trống để điền vào
Dịch
[sửa]- tài liệu có chỗ trống để điền vào
- Tiếng Tây Ban Nha: formulario gđ, forma gc
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Biểu mẫu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam