bia hạ mã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə˧˧ ha̰ːʔ˨˩ maʔa˧˥ɓiə˧˥ ha̰ː˨˨ maː˧˩˨ɓiə˧˧ haː˨˩˨ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiə˧˥ haː˨˨ ma̰ː˩˧ɓiə˧˥ ha̰ː˨˨ maː˧˩ɓiə˧˥˧ ha̰ː˨˨ ma̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

bia hạ mã

  1. Bia đề chữ "hạ mã" để trước dinh thự những quan to hoặc miếu đền linh thiêng cho người qua đường biết xuống ngựa, tỏ ý kính sợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]