Bước tới nội dung

bình thường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 平常.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ɓïn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ɓɨn˨˩ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

bình thường

  1. Không có gì khác thườngđặc biệt cả.
    Sức học bình thường.
    Thời tiết bình thường.

Dịch

[sửa]

Phó từ

[sửa]

bình thường

  1. (Dùng làm phần phụ trong câu) Thường ngày.
    Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]