Bước tới nội dung

cảm biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ ɓiən˧˥kaːm˧˩˨ ɓiə̰ŋ˩˧kaːm˨˩˦ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ ɓiən˩˩ka̰ːʔm˧˩ ɓiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

cảm biến

  1. Bộ phận của thiết bịchức năng biến đổi đại lượng cần kiểm tra (như áp suất, nhiệt độ, dòng điện, v.v.) thành tín hiệu thuận tiện cho việc đo lường, truyền đi, ghi lại, v.v..
    Bộ phận cảm biến điện từ.

Tham khảo

[sửa]
  • Cảm biến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam