Bước tới nội dung

cấp bách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ ɓajk˧˥kə̰p˩˧ ɓa̰t˩˧kəp˧˥ ɓat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ ɓajk˩˩kə̰p˩˧ ɓa̰jk˩˧

Tính từ

[sửa]

cấp bách

  1. Rất gấp, cần phải được giải quyết ngay.
    Nhiệm vụ cấp bách.
    Việc cấp bách phải làm ngay.
  2. Căng thẳng, gay go, đòi hỏi phải hành động gấp, không thể chậm trễ.
    Tình thế cấp bách.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cấp bách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam