cụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵʔt˨˩kṵk˨˨kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kut˨˨kṵt˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

cụt

  1. Thiếu hẳn một phía đầu mút.
    Cây tre cụt ngọn.2..
    Bị tắc, không thông ra được: phố cụt.
    Đường cụt.
    Vào ngõ cụt.
  2. Bị mất phần lớn, không còn nguyên như ban đầu.
    Bị cụt vốn.

Tham khảo[sửa]