Bước tới nội dung

ca cao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp cacao

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧ kaːw˧˧kaː˧˥ kaːw˧˥kaː˧˧ kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥ kaːw˧˥kaː˧˥˧ kaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ca cao

  1. Loại cây cao to, quả có nhiều khía như quả khế, chứa nhiều dầu và đạm.
    Trồng.
  2. Tinh bột được tán từ quả ca cao để làm sô-cô-la hoặc để pha nước uống.
    Mua mấy lạng ca cao.
    Uống ca cao với sữa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]