Bước tới nội dung

chạy bằng cơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔj˨˩ ɓa̤ŋ˨˩ kəːm˧˧ʨa̰j˨˨ ɓaŋ˧˧ kəːm˧˥ʨaj˨˩˨ ɓaŋ˨˩ kəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˨˨ ɓaŋ˧˧ kəːm˧˥ʨa̰j˨˨ ɓaŋ˧˧ kəːm˧˥ʨa̰j˨˨ ɓaŋ˧˧ kəːm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

chạy bằng cơm

  1. (lóng, nghĩa bóng, hài hước) Chạy bằng sức mạnh cơ bắp hoặc khả năng của 5 giác quan trên cơ thể của một hay nhiều người; chạy theo cách/bằng sức thủ công.
    Camera chạy bằng cơm.
    • 4/2/2019, Dương Ngọc - Đức Anh, “"Bật mí" những chuyến bay "như chuyên cơ" đưa tuyển Việt Nam du đấu”, trong Người Lao Động Online[1], bản gốc lưu trữ ngày 7/12/2023:
      Các bạn rất chu đáo, tươi cười niềm nở và gây bất ngờ khi điều hẳn xe thang "chạy bằng cơm" để đón chuyến bay.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]