chỉ số
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ˧˩˧ so˧˥ | ʨi˧˩˨ ʂo̰˩˧ | ʨi˨˩˦ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˩ ʂo˩˩ | ʨḭʔ˧˩ ʂo̰˩˧ |
Danh từ
[sửa]chỉ số
- Con số biểu hiện tương đối tình hình biến động của một hiện tượng ở các thời kì khác nhau.
- Các chỉ số kinh tế.
- Chỉ số chứng khoán.
- Chỉ số thông minh.
- Số hoặc chữ thường được ghi dưới bên phải một biểu thức để phân biệt.
- Chỉ số của A1, A2, An là 1, 2, n.
- Số hoặc chữ ghi trên dấu căn để chỉ bậc của căn.
- Chỉ số của căn thức S là 3.
Tham khảo
[sửa]- Chỉ số, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam