chủ mưu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ miw˧˧ʨu˧˩˨ mɨw˧˥ʨu˨˩˦ mɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ mɨw˧˥ʨṵʔ˧˩ mɨw˧˥˧

Danh từ[sửa]

chủ mưu

  1. Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng hơn hung thủ.
  2. Mưu kế đã được xếp đặt từ trước.
    Phá hoại có chủ mưu.

Động từ[sửa]

chủ mưu

  1. Bày đặt mưu kế.
    Kẻ chủ mưu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]