chiết tự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiət˧˥ tɨ̰ʔ˨˩ʨiə̰k˩˧ tɨ̰˨˨ʨiək˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiət˩˩˨˨ʨiət˩˩ tɨ̰˨˨ʨiə̰t˩˧ tɨ̰˨˨

Động từ[sửa]

chiết tự

  1. Phân tích chữ (nói về chữ Hán) ra từng yếu tố, căn cứ vào nghĩa của các yếu tố đoán việc lành dữ, theo một thuật bói toán ngày xưa.
  2. Dựa theo nghĩa của các yếu tố cấu thành xác định nghĩa của cả chữ hoặc của cả từ.
    Giải thích nghĩa từ theo lối chiết tự thì khó tránh khỏi sai lầm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]