chiết tự
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiət˧˥ tɨ̰ʔ˨˩ | ʨiə̰k˩˧ tɨ̰˨˨ | ʨiək˧˥ tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiət˩˩ tɨ˨˨ | ʨiət˩˩ tɨ̰˨˨ | ʨiə̰t˩˧ tɨ̰˨˨ |
Động từ
[sửa]chiết tự
- Phân tích chữ (nói về chữ Hán) ra từng yếu tố, căn cứ vào nghĩa của các yếu tố mà đoán việc lành dữ, theo một thuật bói toán ngày xưa.
- Dựa theo nghĩa của các yếu tố cấu thành mà xác định nghĩa của cả chữ hoặc của cả từ.
- Giải thích nghĩa từ theo lối chiết tự thì khó tránh khỏi sai lầm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "chiết tự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)