Bước tới nội dung

dâu tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˧ təj˧˧jəw˧˥ təj˧˥jəw˧˧ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˧˥ təj˧˥ɟəw˧˥˧ təj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

dâu tây

  1. Cây cùng họ với hoa hồng, quả khối hình nón, khi chínmàu đỏ, vị chua ngọt, ăn được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dâu tây, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam