Bước tới nội dung

dư luận viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ lwə̰ʔn˨˩ viən˧˧˧˥ lwə̰ŋ˨˨ jiəŋ˧˥˧˧ lwəŋ˨˩˨ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˧˥ lwən˨˨ viən˧˥ɟɨ˧˥ lwə̰n˨˨ viən˧˥ɟɨ˧˥˧ lwə̰n˨˨ viən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

dư luận viên

  1. Cá nhân, nhóm người được chính phủ thuê, hướng dẫnđào tạo để thực hiện tuyên truyền, tranh luận và hướng dẫn dư luận về mặt nội dung trên mạng Internet.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)