diều hâu

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziə̤w˨˩ həw˧˧jiəw˧˧ həw˧˥jiəw˨˩ həw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiəw˧˧ həw˧˥ɟiəw˧˧ həw˧˥˧

Danh từ[sửa]

diều hâu

  1. Chim lớn, ăn thịt, mỏ quặp, móng chân dài, congnhọn, thường lượn lâu trên cao để tìm mồi dưới đất.

Tham khảo[sửa]