kiểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiə̰m˧˩˧kiəm˧˩˨kiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˩kiə̰ʔm˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

kiểm

  1. Đếm để xem xét, đánh giá về mặt số lượng.
    Kiểm tiền.
    Kiểm quân số.
  2. Kiểm tra, nói tắt.
    Kiểm lại hàng.
    Kiểm gác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]