ghê
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣe˧˧ | ɣe˧˥ | ɣe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣe˧˥ | ɣe˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
ghê
- Cảm thấy muốn rùng mình.
- Lạnh ghê cả người.
- Ăn khế chua ghê cả răng.
- Sợ, tởm, muốn tránh.
- Trông thấy con đỉa mà ghê.
- Quá lắm.
- (Xem từ nguyên 1).
- Lâu ghê.
- Xấu ghê.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ghê". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)