giại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔj˨˩ja̰ːj˨˨jaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˨˨ɟa̰ːj˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

giại

  1. Đồ bằng tre hay gỗ đặthiên để che nắng gió.
  2. Bãi đất thường dùng làm nghĩa địa.

Tham khảo[sửa]